Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay là 1 USD = 25,051 VNĐ. Tỷ giá trung bình USD được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Mỹ.
Bảng tỷ giá Đô la Mỹ (USD) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 25,034 | - | - | - |
MBBank | 25,221 | 25,260 | 25,459 | - |
Hong Leong Bank | - | - | - | - |
VPBank | 25,233 | 25,253 | 25,459 | 25,459 |
Nam A Bank | 25,210 | 25,260 | 25,459 | - |
GPBank | 25,220 | 25,250 | 25,459 | 25,459 |
ACB | 23,500 | - | - | - |
VietBank | 25,120 | 25,200 | - | 25,450 |
ABBANK | 25,230 | 25,250 | 25,459 | 25,459 |
Vietcombank | 25,229 | 25,259 | 25,459 | - |
OCB | 25,283 | 25,333 | 25,459 | 25,459 |
VietinBank | 24,360 | - | - | - |
HSBC | 25,326 | 25,326 | 25,459 | 25,459 |
Sacombank | 25,219 | 25,219 | 25,459 | 25,459 |
KienLongBank | 25,105 | - | - | - |
Saigonbank | 25,150 | 25,220 | 25,459 | 25,459 |
TPBANK | 25,200 | 25,259 | 25,459 | 25,459 |
LPBank | 25,030 | 25,050 | 25,459 | 25,459 |
Agribank | 25,255 | 25,259 | 25,459 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Diachinganhang.com
Tóm tắt tỷ giá USD hôm nay (20/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Mỹ tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá USD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Đô la Mỹ | |
---|---|
HSBC mua tiền mặt cao nhất | 25,326 |
ACB mua tiền mặt thấp nhất | 23,500 |
OCB mua chuyển khoản cao nhất | 25,333 |
LPBank mua chuyển khoản thấp nhất | 25,050 |
Ngân hàng bán Đô la Mỹ | |
MBBank bán tiền mặt cao nhất | 25,459 |
MBBank bán tiền mặt thấp nhất | 25,459 |
VPBank bán chuyển khoản cao nhất | 25,459 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 25,450 |
Đổi tiền (USD) Đô la Mỹ sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 USD = 25,051 VNĐ, 05:29:18 20/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: BIDV, MBBank, Hong Leong Bank , VPBank, Nam A Bank, GPBank, ACB, VietBank, ABBANK, Vietcombank, OCB, VietinBank, HSBC, Sacombank, KienLongBank, Saigonbank, TPBANK, LPBank, Agribank